Giới Thiệu 15 Vị Thuốc Đông y Bắt Đầu Bằng Chữ X: Tên, Tác Dụng và Ứng Dụng
Khám phá 15 vị thuốc Đông y quý giá trong danh sách vần X. Từ Xạ Can, được biết đến với khả năng điều trị các bệnh về hô hấp, đến Xuyên Tâm Liên, nổi tiếng với hiệu quả trong việc cải thiện hệ miễn dịch và chống viêm, bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về mỗi vị thuốc bao gồm tên Latin, Pinyin, và tác dụng chính. Đây là nguồn tài nguyên hữu ích cho những ai quan tâm đến y học cổ truyền và các phương pháp tự nhiên để cải thiện sức khỏe.
Nội dung chính
- Xạ Can (Rhizoma Belamcandae)
- Xạ Hương (Moschus)
- Xà Thoái (Periostracum Serpentis)
- Xa Tiền Thảo (Herba Plantaginis)
- Xa Tiền Tử (Semen Plantaginis)
- Xà Xàng Tử (Fructus Cnidii)
- Xích Thược (Radix Paeoniae Rubra)
- Xuân Bì (Cortex Ailanthi)
- Xuyên Bối Mẫu (Bulbus Fritillariae Unibracteatae)
- Xuyên Khung (Rhizoma Chuanxiong)
- Xuyên Luyện Tử (Fructus Toosendan)
- Xuyên Ngưu Tất (Radix Cyathulae)
- Xuyên Sơn Giáp (Squama manitis)
- Xuyên Tâm Liên (Herba Andrographis)
- Xuyên Tiêu (Fructus Zanthoxyli)
-
Xạ Can (Rhizoma Belamcandae)
Vị thuốc Xạ Can Vị thuốc: Xạ Can
Tên Latin: Rhizoma Belamcandae
Tên Pinyin: Shegan
Tên tiếng Hoa: 射干Tính vị: Vị đắng, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh phế
Hoạt chất: Belamcandin, iridin, tectoridin, tectorigenin
Dược năng: Thanh nhiệt giải độc, thanh phế, tiêu đàm
Liều Dùng: 1,5 - 9g
Chủ trị:
- Trị đau, viêm họng do nhiệt
- Có tính tiêu đàm mạnh, có thể dùng chung với vị có tính ấm để tiêu đàm do hànKiêng kỵ:
- Tỳ vị hàn, tiêu chảy không dùng
- Phụ nữ có thai không dùng -
Xạ Hương (Moschus)
Vị thuốc Xạ Hương Vị thuốc: Xạ Hương
Tên Latin: Moschus
Tên Pinyin: Shexiang
Tên tiếng Hoa: 麝香Tính vị: Vị hăng, thơm, tính ôn
Quy kinh: Vào kinh tâm, can, tỳ
Hoạt chất: Muscone, normuscone
Dược năng: Thông khiếu mạnh, thông kinh lạc
Liều Dùng: 0,06 - 0,15g
Chủ trị:
- Thông khiếu mạnh, định thần, thông kinh lạc, trừ đàm, trị trúng phong, động kinh, bất tỉnh nhân sự do nhiệt độc dùng Xạ hương với Tê giác, Ngưu hoàng
- Giảm đau, hoạt huyết, tán ứ, tiêu nhọt độc dùng Xạ hương với Ngưu hoàng, Trân trâu mẫu, Hùng hoàng.Kiêng kỵ:
- Phụ nữ có thai cấm dùng.
- Xạ hương kỵ tỏi -
Xà Thoái (Periostracum Serpentis)
Vị thuốc Xà Thoái Vị thuốc: Xà Thoái
Tên khác: Da rắn đã lột xác
Tên Latin: Periostracum Serpentis
Tên Pinyin: Shetui
Tên tiếng Hoa: 蛇蜕Tính vị: Vị ngọt, mặn, tính bình
Quy kinh: Vào kinh can
Hoạt chất: Collagen
Dược năng: Khu phong, làm trong mắt
Liều Dùng: 1,5 - 3g
Chủ trị:
- Trừ phong ngứa, ban sởi, co giật, kinh phong
- Làm sáng mắt, trị mắt mờ, lúc nào cũng cảm thấy như có vật gì lơ lửng trong mắtKiêng kỵ:
Phụ nữ có thai không dùng -
Xa Tiền Thảo (Herba Plantaginis)
Vị thuốc Xa Tiền Thảo Vị thuốc: Xa Tiền Thảo
Tên khác: Lá mã đề
Tên Latin: Herba Plantaginis
Tên Pinyin: Cheqiancao
Tên tiếng Hoa: 车前草
Xuất xứ: Thần Nông Bản Thảo KinhTính vị: Vị ngọt, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh can, phế, thận, bàng quang
Dược năng: Thanh nhiệt
Liều Dùng: 4 - 10g
Chủ trị:
Có tác dụng thanh nhiệt mạnh hơn Xa tiền tử nhưng tác dụng lợi tiểu thì không bằngKiêng kỵ:
- Phụ nữ có thai không dùng
- Âm thịnh dương suy không nên dùng -
Xa Tiền Tử (Semen Plantaginis)
Vị thuốc Xa Tiền Tử Vị thuốc: Xa Tiền Tử
Tên khác: Hạt mã đề
Tên Latin: Semen Plantaginis
Tên Pinyin: Cheqianzi
Tên tiếng Hoa: 车前子
Xuất xứ: Thần Nông Bản Thảo KinhTính vị: Vị ngọt, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh phế, thận, can, bàng quang
Hoạt chất: Plantasan, plantago-mucilage A, plantenolic acid, palmitic acid, arachidic acid, succinic acid, adenine, cholic acid, stearic acid, oleic acid, linoleic acid, linolenic acid
Dược năng: Thanh nhiệt, lợi thủy, trừ đàm, giảm ho
Liều Dùng: 4 - 9g
Chủ trị:
- Trị tiểu khó, tiểu sẻn do thấp nhiệt, làm lợi tiểu
- Trị cay mắt, mờ mắt, khô mắt do can nhiệt
- Thanh phế nhiệt, trị ho có đàm
- Thanh nhiệt giải độc dùng lá, thanh nhiệt lợi tiểu dùng hạtKiêng kỵ:
- Phụ nữ có thai không dùng -
Xà Xàng Tử (Fructus Cnidii)
Vị thuốc Xà Xàng Tử Vị thuốc: Xà Xàng Tử
Tên Latin: Fructus Cnidii
Tên Pinyin: Shechuangzi
Tên tiếng Hoa: 蛇床子Tính vị: Vị cay, đắng, tính ôn
Quy kinh: Vào kinh thận ,tam tieu
Hoạt chất: Tinh dầu 1,3%, Oston, chất dầu 92,6%
Dược năng: Tráng dương, ôn Thận, trừ phong, táo thấp, sát trùng
Liều Dùng: 3 - 9g uống, 15 - 30g dùng ngoài
Chủ trị:
- Trị liệt dương, âm hộ ngứa, viêm, lở
- Thận dương suy biểu hiện bất lực và vô sinh dùng Xà xàng tử với Ngũ vị tử, Thỏ ti tử.
- Nhiễm Trichomonas âm đạo dùng nước sắc Xà xàng tử rửa. -
Xích Thược (Radix Paeoniae Rubra)
Vị thuốc Xích Thược Vị thuốc: Xích Thược
Tên Latin: Radix Paeoniae Rubra
Tên Pinyin: Chishaoyao
Tên tiếng Hoa: 赤芍Tính vị: Vị chua, đắng, tính hơi hàn
Quy kinh: Vào kinh can, tỳ
Hoạt chất: Paeoniflorin, tannin
Dược năng: Tả thực nhiệt ở can, thanh thấp nhiệt, thanh huyết, tán ứ
Liều Dùng: 4 - 9g
Chủ trị:
- Dùng sống: thanh nhiệt, hành huyết. Tẩm rượu sao: thổ huyết, đổ máu cam. Tẩm giấm sao: trị kinh bế, đau bụng.
- Các bệnh có sốt trong đó nhiệt tà ngoại sinh xâm nhập phần dinh và huyết biểu hiện phát ban, nôn máu, chảy máu cam, chất lưỡi đỏ thẫm: Xích thược phối hợp với Sinh địa hoàng và Mẫu đơn bì.
- Huyết ứ biểu hiện rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, viêm cấp có sưng nóng đỏ đau do ngoại thương: Xích thược phối hợp với Xuyên khung, Ðương qui, Ðào nhân và Hồng hoa.
- Mụn nhọt: Xích thược phối hợp với Kim ngân hoa và Liên kiều.Kiêng kỵ:
Huyết hư, không có ứ huyết không dùng -
Xuân Bì (Cortex Ailanthi)
Vị thuốc Xuân Bì Vị thuốc: Xuân Bì
Tên Latin: Cortex Ailanthi
Tên Pinyin: Chunpi
Tên tiếng Hoa: 椿皮Tính vị: Vị đắng, hăng, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh vị, đại trường
Hoạt chất: Mersosin, tannin, ailanthone, amarolide, quassin
Dược năng: Thanh nhiệt, táo thấp, sáp trường, bài trùng
Liều Dùng: 3 - 15g
Chủ trị:
- Trị tiêu chảy, đại tiện có máu do thấp nhiệt
- Bài trùng, sổ lãiKiêng kỵ:
Tỳ vị hàn, thận âm suy không dùng
-
Xuyên Bối Mẫu (Bulbus Fritillariae Unibracteatae)
Vị thuốc Xuyên Bối Mẫu Vị thuốc: Xuyên Bối Mẫu
Tên khác: Bối mẫu
Tên Latin: Bulbus Fritillariae Unibracteatae
Tên Pinyin: Chuanbeimu
Tên tiếng Hoa: 川贝母
Xuất xứ: Thần Nông Bản Thảo KinhTính vị: Vị đắng, ngọt, tính hơi hàn
Quy kinh: Vào kinh phế, tâm
Hoạt chất: Chinpeimine, fritiminine, beilupeimine, sonpeimine, fritimine, verticine
Dược năng: Nhuận phế, trừ đàm, giảm ho, thanh nhiệt tán kết.
Liều Dùng: 3 - 12g
Chủ trị:
Ho lâu ngày do Phế hư biểu hiện ho khan và khô Họng. Xuyên bối mẫu hợp với Mạch đông và Sa sâm.
Ho do đơm nhiệt biểu hiện khạc đờm vàng đặc: Xuyên bối mẫu hợp với Tri mẫu, Hoàng cầm, và Qua lâu.
Ho do phong nhiệt: Xuyên bối mẫu hợp với Tang diệp, Tiền hồ và Hạnh nhân.
Tràng nhạc: Xuyên bối mẫu hợp với Huyền sâm và Mẫu lệ.
Viêm vú: Xuyên bối mẫu hợp với Bồ công anh và Liên kiều.
Áp xe phổi: Xuyên bối mẫu hợp với Ngư tinh thảo và Ý dĩ nhân.Kiêng kỵ:
Xuyên bối mẫu kỵ Ô đầu, Tần giao
-
Xuyên Khung (Rhizoma Chuanxiong)
Vị thuốc Xuyên Khung Vị thuốc: Xuyên Khung
Tên khác: Khung cung, Khung cùng
Tên Latin: Rhizoma Chuanxiong
Tên Pinyin: chuanxiong
Tên tiếng Hoa: 川芎Tính vị: Vị cay, tính ôn
Quy kinh: Vào kinh can, đởm, tâm bào
Hoạt chất: Tetramethylpyrazine, perlolyrine, ferulic acid, chrysophanol, sedanoic acid, 4-hydroxy-3-brtyphthalide
Dược năng: Hoạt huyết, khu phong, chỉ thống
Liều Dùng: 3 - 9g
Chủ trị:
- Dùng sống: tán ứ, trừ phong thấp, kinh bế. Sao thơm: bổ huyết, hành huyết, tán ứ. Tẩm sao: trị đau đầu, chóng mặt.
- Rối loạn kinh nguyệt, ít kinh và vô kinh: Dùng xuyên khung với Đương qui, Xích thược, Hương phụ và Ích mẫu thảo.
- Khó sanh: Dùng Xuyên khung với Ngưu tất, Quy bản.
- Đau bụng sau khi sanh do ứ huyết dùng Xuyên khung với Ích mẫu thảo, Đào nhân và Hồng hoa.
- Đau hạ sườn khí trệ dùng Xuyên khung với Sài hồ, Hương phụ và Uất kim
- Tê cứng chân tay dùng Xuyên khung với Xích thược, Địa long và Kê huyết đằng.
- Đau đầu do phong hàn: Dùng Xuyên khung với Bạch chỉ và Tế tân trong bài Xuyên Khung Trà Điều Tán
- Đau đầu do phong nhiệt: Dùng Xuyên khung với Cúc hoa, Thạch cao và Bạch cương tàm trong bài Xuyên Khung Tán.
- Đau đầu do phong thấp: Dùng Xuyên khung với Khương hoạt, Cảo bản và Phòng phong trong bài Khương Hoạt Thắng Thấp Thang
- Đau đầu do ứ huyết: Dùng Xuyên khung kết hợp với Xích thược, Đan sâm và Hồng hoa
- Đau đầu do thiếu máu: Dùng Xuyên khung với Đương qui và Bạch thược.
- Hội chứng phong thấp ngưng trệ (đau các khớp): dùng Xuyên khung với Khương hoạt, Độc hoạt, Phòng phong, và Tang chi.Độc tính:
Dùng quá liều có thể gây ói mửa, chóng mặt
Kiêng kỵ:
- Theo một số tài liệu cổ, Xuyên khung phản tác dụng của Hoàng kỳ, Hoàng liên, Hoạt thạch, Sơn thù du
- Xuyên khung kỵ Lê lô
- Âm hư nội nhiệt không dùng, nhức đầu do can hỏa vượng không dùng -
Xuyên Luyện Tử (Fructus Toosendan)
Vị thuốc Xuyên Luyện Tử Vị thuốc: Xuyên Luyện Tử
Tên khác: Quả xoan, quả nhỏ gọi là Kim linh tử
Tên Latin: Fructus Toosendan
Tên Pinyin: Chuanlianzi
Tên tiếng Hoa: 川楝子
Xuất xứ: Thần Nông Bản Thảo KinhTính vị: Vị đắng tính hàn
Quy kinh: Vào kinh can, vị, tiểu trường, bàng quang
Hoạt chất: Toosendanin, Melianone, melianol, melianediol, azadirachtin
Dược năng: Hành khí, chỉ thống, bài trùng, trừ nấm, thanh nhiệt
Liều Dùng: 3 - 10g
Chủ trị:
- Can khí ứ trệ, bụng trướng đau, mặt đỏ, mắt đỏ dùng Xuyên luyện tử với Diên hồ sách, Hương phụ
- Trị đau dạ dày, khoang bụng trướng, đau bụng giun, viêm gan, sán thống, đau bụng kinh, bệnh giun đũa, sốt nóng hôn mê đau tim, đau sườn. Vỏ được dùng trị ghẻ lở, nấm ngoài da, bệnh mày đay. -
Xuyên Ngưu Tất (Radix Cyathulae)
Vị thuốc Xuyên Ngưu Tất Vị thuốc: Xuyên Ngưu Tất
Tên Latin: Radix Cyathulae
Tên Pinyin: Chuanniuxi
Tên tiếng Hoa: 川牛膝Tính vị: Vị ngọt, đắng, tính bình
Quy kinh: Vào kinh can, thận
Dược năng: Khu phong, táo thấp, thông kinh, hoạt huyết, tán ứ
Liều Dùng: 4 - 9g
Chủ trị:
- Trị các chứng đau lưng do phong thấp, tiểu buốt, nước tiểu có máu
- Giảm đau, giảm sưng
- Xuyên ngưu tất có dược tính tương tự như Ngưu tất và có thể dùng để thay Ngưu tấtKiêng kỵ:
- Phụ nữ có thai không dùng
- Phụ nữ kinh nguyệt ra nhiều không dùng -
Xuyên Sơn Giáp (Squama manitis)
Vị thuốc Xuyên Sơn Giáp Vị thuốc: Xuyên Sơn Giáp
Tên Latin: Squama manitis
Tên Pinyin: Chuanshanjia
Tên tiếng Hoa: 穿山甲Tính vị: Vị mặn, tính mát
Quy kinh: Vào kinh can, vị
Dược năng: Phá ứ huyết, thông kinh lạc, khử phong thấp, tiêu ung, bài nùng, lợi sữa
Liều Dùng: 3 - 9g
Chủ trị:
Dùng chữa các chứng bệnh phong hàn, tê thấp, đau nhức khớp xương, tắc tia sữa, mụn nhọt sưng tấy, đậu không mọc được.Kiêng kỵ:
- Phụ nữ có thai không dùng
- Người suy nhược không dùng
- Ung nhọt đã phá miệng không dùng -
Xuyên Tâm Liên (Herba Andrographis)
Vị thuốc Xuyên Tâm Liên Vị thuốc: Xuyên Tâm Liên
Tên khác: Nhất kiến hỷ
Tên Latin: Herba Andrographis
Tên Pinyin: Chuanxinlian
Tên tiếng Hoa: 穿心莲Tính vị: Vị đắng, tính hàn
Quy kinh: Vào kinh phế, đại trường, tiểu trường, vị
Hoạt chất: Andrographolide, neo-andrographolide, 14-deoxyandrographolide, 14-deoxy-11-oxoandrographolide
Dược năng: Thanh nhiệt, táo thấp, giải nhiệt độc
Liều Dùng: 9 - 15g
Chủ trị:
- Trị các chứng hỏa vượng, viêm họng dùng với Kim ngân hoa, Cát cánh
- Thanh phế nhiệt, tiểu buốt, trị các bệnh ở da như chàm, ban, sởi do nhiệt
- Bị rắn cắn dùng Xuyên tâm liên đắp ngoàiKiêng kỵ:
- Dùng dài hạn có thể ảnh hưởng đến vị khí. Khi dùng cần thêm các vị thuốc dưỡng vị để tránh tổn thương đến vị. -
Xuyên Tiêu (Fructus Zanthoxyli)
Vị thuốc Xuyên Tiêu Vị thuốc: Xuyên Tiêu
Tên khác: Thục tiêu (shujiao), Hoa tiêu (huajiao), Ba tiêu, Hồng tiêu, Hoa tiêu thích, Sơn hồ tiêu thích, Sưng, Hoàng lực, Dã hoa tiêu, Lưỡng diện châm, Lưỡng phù châm
Tên Latin: Fructus Zanthoxyli
Tên Pinyin: Chuanjiao
Tên tiếng Hoa: 花椒Tính vị: Vị cay, tính nhiệt
Quy kinh: Vào kinh thận, tỳ, vị
Hoạt chất: Oils, geraniol, limonene, cumic alchohol
Dược năng: Ấm trung tiêu, tán hàn, chỉ thống, bài trùng
Liều Dùng: 1,5 - 6g
Chủ trị:
- Trị các chứng đau bụng, lạnh bụng, ăn không tiêu, nôn mửa, tiêu chảy do tỳ vị hàn
- Trị giun, sán lãiKiêng kỵ:
- Âm hư nội nhiệt không dùng
- Phụ nữ có thai không dùng
- Xuyên tiêu kỵ Khoản đông hoa, Hắc phụ tử, Phòng phong, Qua lâu
⭐️Nhấp vào liên kết https://temu.to/k/uqlwz2gku6j để nhận gói giảm giá $ ₫1.500.000 hoặc ⭐️Tìm kiếm ach735692 trên ứng dụng Temu để nhận chiết khấu $ 30%!! |
⭐️Nhấp vào liên kết https://temu.to/k/uqlwz2gku6j để nhận gói giảm giá $ ₫1.500.000 hoặc ⭐️Tìm kiếm ach735692 trên ứng dụng Temu để nhận chiết khấu $ 30%!! |