Tin 247

Tin 247

Last seen: 18 days ago

Con người chỉ có tìm sự trợ giúp từ chính bản thân mình. Trên đời này không có người nào có thể dựa vào được, chỉ có thể dựa vào chính mình.

Thành viên từ Oct 6, 2020

SẢ CHANH (Herba Cymbopogonis citrati)

Tên cây thuốc: Sả chanh, Tên khoa học: Cymbopogon citratus (DC. ex Ness) Stapf. ...

Sự nhầm lẫn phổ biến về hoa Atiso và hoa Bụp giấm

Phân biệt giữa hai loại hoa để không nhầm lẫn. Hoa Atiso: tên khoa học của cây A...

Cây Atiso là dược liệu có tính sinh dược học cao

Theo các nhà khoa học Atiso được gọi là Cynara scolymus thuộc họ bông. Nó là dượ...

PHÒNG PHONG (Radix Saposhnikoviae divaricatae)

Tên cây thuốc: Phòng phong, Tên khoa học: Saphoshnikovia divaricata (Lurcz) Shis...

NHỤC QUẾ (Cortex Cinnamomi)

Tên cây thuốc: Quế, Tên khoa học: Cinnamomum cassia Presl.; C. zeylanicum Blume...

NHÂN SÂM (Rhizoma et radix Ginseng)

Tên cây thuốc: Nhân sâm, Tên khoa học: Panax ginseng C.A. Mey Họ: Araliaceae

NGƯU BÀNG (Fructus Arctii lappae)

Tên cây thuốc: Ngưu bàng, Tên khoa học: Arctium lappa L. Họ: Asteraceae. Quả có ...

Ngũ vị tử hoa to (Schisandra grandiflora)

Ngũ vị tử hoa to tên khoa học: Schisandra grandiflora là một loài thực vật có ho...

NGŨ VỊ TỬ (Fructus Schisandrae)

Tên cây thuốc: Ngũ vị tử bắc, Tên khoa học: Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koc...

MÙI (Herba Coriandri sativi)

Tên cây thuốc: Rau mùi, Tên khoa học: Coriandrum sativum L. Họ: Apiaceae. Rau mù...

MỘC HƯƠNG (Radix Saussureae lappae)

Tên cây thuốc: Mộc hương, Tên khoa học: Saussurea lappa (DC.) C. B. Clarke Họ: A...

Quả dành dành khô ( chi tử)

Dành dành có vị đắng, tính hàn, vào 3 kinh Phế, Tam tiêu, Tâm. Có tác dụng thanh...

MÀNG TANG (Radix, Ramulus, Folium et Fructus Litseae)

Tên cây thuốc: Màng tang, Tên khoa học: Litsea cubeba (Lour.) Pers. Họ: Lauracea...

MẠCH MÔN (Radix Ophiopogonis japonici)

Tên cây thuốc: Mạch môn đông, Tên khoa học: Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker- Gaw...

MA HOÀNG (Herba Ephedrae)

Tên cây thuốc: Thảo mộc hoàng, Mộc tặc ma hoàng, Trung gian ma hoàng Tên khoa họ...

LONG NÃO (Lignum et Folium Cinnamomi camphorae)

Tên cây thuốc: Long não, Tên khoa học: Cinnamomum camphora (L.) Presl. Họ: Laura...

LIÊN KIỀU (Fructus Forsythiae)

Tên cây thuốc: Liên kiều Tên khoa học: Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl Họ: Olea...

LÁ LỐT (Herba Piperis lolot)

Tên cây thuốc: Lá lốt Tên khoa học: Piper lolot C. DC. Họ: Piperaceae. Dùng trị ...

KINH GIỚI TUỆ (Herba Elsholtziae ciliatae)

Tên cây thuốc: Kinh giới Tên khoa học: Elsholtzia ciliata (Thunb) Hyland. Họ: La...

KIM NGÂN HOA (Flos Lonicerae)

Tên cây thuốc: Kim ngân, Kim ngân núi, Kim ngân vòi nhám, Kim ngân lông. Tên kho...

Khương hoạt: Vị thuốc Trừ thấp, giảm đau, Tán hàn, giải...

Khương hoạt là phần rễ phình ra thành củ của cây khương hoạt (Notopterygium inci...

Cây khương hoạt (Notopterygium incisium Ting Mss.)

Theo Đông y, khương hoạt vị cay, đắng, tính ôn; vào kinh bàng quang, can và thận...