Vọng cách (Premna integrifolia Roxb)

Vọng cách Chữa sốt, đau bụng, ỉa chảy, kiết lỵ, bí tiểu tiện, đầy bụng, khó tiêu, thấp khớp. Còn làm thuốc lợi sữa, thông tiểu.

Mar 10, 2021 - 11:47
 0  10
Vọng cách (Premna integrifolia Roxb)
Vọng cách (Premna integrifolia Roxb)

Vọng cách

1. Tên gọi:

  • Tên Việt Nam / Vietnamese name:  Vọng cách
  • Tên khác / Other name:  cây cách, cách núi
  • Tên khoa học / Scientific name:  Premna integrifolia Roxb.
  • Đồng danh / Synonym name:  

2. Họ thực vật / Plant family:  Họ Verbenaceae

3. Mô tả / Description:

Cây nhỡ, cao 5-7m. Cành non có cạnh, cành già đôi khi có gai. Lá mọc đối, mép nguyên hoặc khía răng rất nhỏ ở gần đầu lá, mặt trên nhẵn bóng, mặt dưới rất nhạt. Cụm hoa hình ngù mọc ở ngọn gồm nhiều hoa màu trắng hoặc hơi xanh lục. Quả hạch, màu đen, hình cầu hoặc hình trứng.

4. Phân bố / Coverage:

Cây được trồng làm cảnh và lấy bóng mát.

5. Tọa độ địa lý / Geographical coordinates:

6. Diện tích vùng phân bố / Coverage acreage :

7. Bộ phận dùng / Compositions used:

Lá và rễ. Thu hái quanh năm. Phơi hoặc sấy khô.

8. Công dụng / Uses:

Chữa sốt, đau bụng, ỉa chảy, kiết lỵ, bí tiểu tiện, đầy bụng, khó tiêu, thấp khớp. Còn làm thuốc lợi sữa, thông tiểu. Ngày dùng 30-50g lá tươi giã nhỏ, ép lấy nước uống, hoặc 10-15g rễ hay lá khô sắc uống.

9. Thành phần hóa học / Chemical composition:

Vỏ thân chứa alcaloid premnin, ganiarin. Rễ chứa tinh dầu.

10. Tác dụng dược lí / Pharmacological effects:

11. Đặc điểm nông học / Agronomic characteristics: Tháng 5-8.

12. Kiểm nghiệm / Acceptance test:

13. Bào chế, chế biến / Dosage, processed:

14. Sản phẩm đã lưu hành / Product stored:

Tham khảo thêm tài liệu về Premna integrifolia bằng ngôn ngữ Tiếng Anh dưới đây 

Files