Vông nem (Erythrina variegata L. var Orientalis (L.) Merr)

Vông nem giúp An thần. Chữa mất ngủ do hồi hộp, lo âu. Ngày 8-16g lá khô sắc hoặc nấu cao uống. Thường phối hợp với lạc tiên, lá dâu… Lá tươi giã đắp chữa trĩ, sa tử cung. Bột lá rắc vết thương chống nhiễm trùng. Chữa phong thấp: Ngày 5-10g vỏ thân, dạng sắc, cao, rượu thuốc.

Mar 10, 2021 - 11:36
 0  48
Vông nem (Erythrina variegata L. var Orientalis (L.) Merr)

Vông nem

1. Tên gọi:

  • Tên Việt Nam / Vietnamese name:  Vông nem
  • Tên khác / Other name:  lá vông, hải đồng, thích đồng, co toóng lang (Thái), bơ tòng (Tày)
  • Tên khoa học / Scientific name:  Erythrina variegata L. var Orientalis (L.) Merr.
  • Đồng danh / Synonym name:  

2. Họ thực vật / Plant family:  Họ Đậu (Fabaceae)

3. Mô tả / Description:

Cây to, cao gần 10m. Thân trơn nhẵn có gai ngắn. Lá mọc so le, 3 lá chét, lá chét giữa to hơn. Cuống lá chét có tuyến nhỏ. Hoa đỏ mọc thành chùm dày, trước khi cây ra lá. Quả đậu, màu đen, thắt lại giữa các hạt. Hạt hình thận, màu đỏ hay nâu.

4. Phân bố / Coverage:

Cây mọc hoang và được trồng phổ biến ở khắp nơi.

5. Tọa độ địa lý / Geographical coordinates:

6. Diện tích vùng phân bố / Coverage acreage :

7. Bộ phận dùng / Compositions used:

Lá.Thu hái vào mùa xuân, hạ. Dùng tươi hay phơi khô. Còn dùng vỏ thân.

8. Công dụng / Uses:

An thần. Chữa mất ngủ do hồi hộp, lo âu. Ngày 8-16g lá khô sắc hoặc nấu cao uống. Thường phối hợp với lạc tiên, lá dâu… Lá tươi giã đắp chữa trĩ, sa tử cung. Bột lá rắc vết thương chống nhiễm trùng. Chữa phong thấp: Ngày 5-10g vỏ thân, dạng sắc, cao, rượu thuốc.

9. Thành phần hóa học / Chemical composition:

Thân và lá chứa alcaloid erythrinalin; hạt có alcaloid hypaphorin. Ngoài ra, còn có saponin migarrhin.

10. Tác dụng dược lí / Pharmacological effects:

11. Đặc điểm nông học / Agronomic characteristics: Tháng 3-5.

12. Kiểm nghiệm / Acceptance test:

13. Bào chế, chế biến / Dosage, processed:

14. Sản phẩm đã lưu hành / Product stored: