Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC)

Xuyên tiêu Rễ có vị đắng, cay, tính hơi ấm; có tác dụng khu phong hoạt lạc, tán ứ chỉ thống, giải độc tiêu thũng. Quả có vị đắng, cay, mùi thơm, tính ấm; có tác dụng tán hàn, trừ thấp, ôn trung, trợ hỏa, trục giun đũa.

Mar 10, 2021 - 04:36
 0  54
Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC)
Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC)

Xuyên tiêu

1. Tên gọi:

  • Tên Việt Nam / Vietnamese name:  Xuyên tiêu
  • Tên khác / Other name:  cây sâng, hạt sẻn, mac khen (Tày), hoàng lực, sơn tiêu, lưỡng diện trâm, chứ xá (H’mông)
  • Tên khoa học / Scientific name:  Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC.
  • Đồng danh / Synonym name:  

2. Họ thực vật / Plant family:  Họ Rutaceae

3. Mô tả / Description:

Cây bụi, leo, có gai. Cành vươn dài. Lá kép lông chim, mọc so le, gồm 5 lá chét nguyên. Hai mặt lá đều có gai ở gân, nhất lá gân chính và cuống lá. Cụm hoa hình chùm mọc ở kẽ lá. Hoa trắng nhỏ, đơn tính. Quả có 1- 5 mảnh vỏ, mỗi mảnh đựng một hạt màu đen bóng.

4. Phân bố / Coverage:

Cây mọc hoang ở rừng núi.

5. Tọa độ địa lý / Geographical coordinates:

6. Diện tích vùng phân bố / Coverage acreage :

7. Bộ phận dùng / Compositions used:

Rễ và quả. Rễ thu hái quanh năm. Quả hái khi còn xanh. Phơi hoặc sấy khô.

8. Công dụng / Uses:

Quả kích thích tiêu hoá, chữa ho, đau bụng, nôn mửa, ỉa chảy, nhức răng, tê bại, thấp khớp, giun đũa: Ngày 3- 5g dạng sắc, bột. Rễ chữa sốt, sốt rét, thấp khớp: Ngày 6- 12g dạng sắc, ngâm rượu. Quả dùng ngoài, chữa đau răng: Sắc hoặc ngâm rượu ngậm,  và chữa rắn  cắn, giã nát bôi.

9. Thành phần hóa học / Chemical composition:

Vỏ cành và rễ chứa alcaloid nitidin, không bền vững dễ chuyển thành dihydronitidin và oxynitidin. Vỏ rễ chứa flavon, glucosid diosmin. Hạt có tinh dầu chứa linalol.

10. Tác dụng dược lí / Pharmacological effects:

11. Đặc điểm nông học / Agronomic characteristics: Tháng 2- 5.

12. Kiểm nghiệm / Acceptance test:

13. Bào chế, chế biến / Dosage, processed:

14. Sản phẩm đã lưu hành / Product stored: