71 Vị thuốc phòng cúm

HOÀI SƠN (Tuber Dioscoreae persimilis)

Tên cây thuốc: Củ mài, Tên khoa học: Dioscoreae persimilis Prain et Burkill Họ: ...

HOẮC HƯƠNG (Herba Pogostemi)

Tên cây thuốc: Hoắc hương, Tên khoa học: Pogostemon cablin (Blaco) Benth Họ: Lam...

HẠNH NHÂN (Semen Armeniacae amarum)

Tên cây thuốc: Mơ, Tên khoa học: Prunus armeniaca L. Họ: Rosaceae. Theo Đông Y ...

ĐƯƠNG QUY (Radix Angelicae)

Tên cây thuốc: Đương quy, Tên khoa học: Angelica sinensis (Oliv.) Diels. Họ: Api...

ĐỘC HOẠT (Radix Angelicae pubescentis)

Tên cây thuốc: Độc hoạt, Tên khoa học: Angelica pubescens Maxim. Họ: Apiaceae

ĐẢNG SÂM (Radix Codonopsis pilosulae)

Tên cây thuốc: Đảng sâm, Tên khoa học: Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf Họ: C...

ĐAN SÂM (Radix Salviae miltiorrhizae)

Vị thuốc Đan sâm từ rễ phơi hoặc sấy khô của cây Đan sâm (Salvia mitiorrhiza Bun...

ĐAN BÌ (Cortex Paeoniae suffruticosae)

Tên cây thuốc: Mẫu đơn, Tên khoa học: Paeonia suffruticosa Andrews Họ: Paeoniace...

ĐẠM TRÚC DIỆP (Herba Lophatheri)

Tên cây thuốc: Đạm trúc diệp, Tên khoa học: Lophatherum gracile Brongn. Họ: Poac...

ĐẠM ĐẬU XỊ (Semen Vignae praeparata)

Tên cây thuốc: Đậu đen, Tên khoa học: Vigna cylindrica Skeels; V. unguiculata su...

ĐẠI THANH DIỆP (Folium Clerodendri cyrtophylli)

Bọ mẩy còn gọi là đại thanh, đắng cay, bọ nẹt, đắng cảy, đắng đốm (Tên khoa học:...

ĐẠI TÁO (Fructus Ziziphi jujubae)

Tên cây thuốc: Đại táo, Tên khoa học: Ziziphus jujuba Mill var. inermis (Bge.) R...

ĐẠI HOÀNG (Rhizoma Rhei)

Tên cây thuốc: Đại hoàng chân vịt, Đại hoàng Tên khoa học: Rheum palmatum L., R....

DIẾP CÁ (Herba Houttuyniae cordatae)

Diếp cá có tác dụng lợi tiểu, thanh nhiệt, giải độc, tiêu thũng, sát trùng. Diếp...

CHỈ XÁC (Fructus Aurantii)

Tên cây thuốc: Cam chua, Cam ngọt Tên khoa học: Citrus aurantium L.; C. sinensis...

CÁT CÁNH (Radix Platycodi grandiflori)

Theo Đông Y Cát cánh Vị hơi ngọt, sau đắng, tính bình, có tác dụng thông khí ở p...

CÁT CĂN (Radix Puerariae thomsonii)

Theo Đông Y, Cát căn có vị ngọt, tính bình; có tác dụng thanh nhiệt giải biểu, g...

CAM THẢO (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae)

Theo Y học cổ truyền, Cam thảo có vị ngọt, tính bình. Sinh thảo có tác dụng giải...

BƯỞI (Folium et Exocarpium Citri grandis)

Theo Đông Y, Bưởi Vỏ quả dùng trị đờm kết đọng ở cổ họng và cuống phổi, đau bụng...

BẢN LAM CĂN (Radix Isatisis)

Tên cây thuốc: Bản lam căn, Tên khoa học: Isatis indigotica Fort.; I. tinctoria ...

BÁN HẠ CHẾ (Rhizoma Pinelliae praeparata)

Bán hạ bắc hay bán hạ Trung Quốc (Tên khoa học: Pinellia ternata) là loài thực v...

Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae)

Bạch truật được xem là một vị thuốc bổ bồi dưỡng và được dùng chữa viêm loét dạ ...