297 cây thuốc, vị thuốc nam được sử dụng nhiều nhất hiện nay

Nước ta có nguồn cây thuốc nam vô cùng quý hiếm mà chưa được khai thác sử dụng đúng đắn. Sau đây là danh sách những cây thuốc nam được trồng và mua bán nhiều nhất, các vị thuốc thường được sử dụng trong các bài thuốc Đông y là cơ hội lớn cho người dân, doanh nghiệp trồng và buôn bán Dược liệu sạch.

Jan 11, 2024 - 23:17
 0  14
297 cây thuốc, vị thuốc nam được sử dụng nhiều nhất hiện nay

Đọc thêm: Chi tiết 100 loại cây dược liệu quý có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển theo thông tư 10 Bộ Y Tế

1 . Cây Atiso 

2 . Ba chẽ

3 . Ba đậu

4. Ba gạc

5. Ba kích (Xem cây ba kích)

6 . Bạc hà nam (Xem cây chi tiết) 

7 . Bách bệnh (Xem cây chi tiết)

8 . Bách bộ 

9 . Bạch Cập 

10 . Bạch Chỉ 

11 . Bạch Chỉ nam 

12. Bạch giới tử 

13. Bạch hoa xà 

14 . Bạch hoa xà thiệt thảo 

15 . Bách hợp 

16 . Bạch quả 

17 . Bạch tật lê

18 . Bạch thược 

19 . Bạch truật 

20 . Bán hạ nam 

21 . Bán tự mốc 

22 . Bàng vuông 

23 . Bằng lăng 

24 . Bảy lá một hoa 

25 . Bí đỏ 

26 . Bìm bìm biếc

27 . Bình vôi 

28 . Bổ béo 

29 . Bồ bồ 

30 . Bồ công anh 

31 . Bồ kết 

32 . Bòng bong 

33 . Bụp giấm

34 . Cà độc dược

35 . Cà gai leo 

36 . Cải củ 

37 . Cam thảo 

38 . Cam thảo dây 

39 . Cam thảo nam

40 . Canh ki na 

41 . Cát cánh 

42 . Cát sâm 

43 . Cau 

44 . Câu đằng 

45 . Câu kỷ 

46 . Cẩu tích 

47 . Chàm 

48 . Chàm mèo

49 .Chè Đắng 

50 . Chè Dây 

51 . Chè vàng 

52 . Chỉ Thiên 

53 . Chỉ Xác 

54 . Chiêu liêu 

55 . Chó đẻ răng cưa 

56 . Chổi xuể

57 . Chùa dù 

58 . Chua ngút

59. Chút chít

60 . Cỏ gấu

61 . Cỏ lào 

62 . Cỏ ngọt 

63 . Cỏ sữa lá nhỏ 

64 . Cỏ sữa lá to

65 . Cỏ tranh 

66 . Cỏ xước

67 . Cối xay 

68 . Cốt khí củ 

69 . Cốt toái bổ

70 . Củ dòm 

71 . Củ nần 

72 . Cúc hoa trắng

73 . Cúc hoa vàng 

74 . Cúc mốc

75 . Các vạn thọ

76 . dâm dương hoắc

77 . Dành dành 

78 . Dâu 

79 . Dầu giun 

80 . Dầu mè

81 . Dây đau xương

82 . Dây gắm

83 . Dây giun 

84 . Dây khai 

85 . Dây ký ninh 

86 . Dây thìa canh 

87 . Dây tơ xanh 

88 . Diếp cá 

89 . Dừa cạn 

90 . Dứa dại 

91 . Dương cam cúc

92 . Dướng

93 . Đại

94 . Đại bi

95 . Đại Hoàng 

96 . Đại kế

97 . Đan sâm 

98 . Đảng sâm 

99 . Đào

100 . Đào tiên

101 . Đậu chiều

102 . Đậu ván trắng 

103 . Địa hoàng 

104 . Địa liền 

105 . Điều nhuộm 

106 . Đinh hương

107 . Đinh lăng 

108 . Đỗ trọng 

109 . Độc hoạt 

110. Đơn đỏ 

111 . Đơn lá đỏ 

112 . Đông trùng hạ thảo 

113 . Đước

114 . Đương quy 

115 .Gấc 

116 . Giảo cổ lam 

117 . Gừng 

118 . Hạ khô thảo 

119 . Hà thủ ô đỏ 

120 . Hà thủ ô trắng 

121 . Hậu phác 

122 . Hoa hồng 

123 . Hoa tiên 

124 . Hoắc hương 

125 . Hoắc hương núi 

126 . Hoàng bá 

127 . Hoàng cầm 

128 . Hoàng kỳ 

129 . Hoàng đằng 

130 . Hoàng liên 

131 . Hoàng liên ô rô

132 . Hoàng nàn 

133 . Hoàng tinh đỏ 

134 . Hoàng tinh trắng 

135 . Hòe 

136 . Hồi 

137 . Hồi Đầu thảo 

138 . Hồi nước

139 . Hồng hoa 

140 . Húng chanh 

141 . Húng giổi

142 . Huyền sâm 

143 . Huyết giác 

144 . Hương lau 

145 . Hương nhu tía 

146 . Hương nhu trắng 

147 . Hy thiêm 

148 . Ích mẫu 

149 . Ké đầu ngựa 

150 . Keo giậu 

151 . Khổ sâm 

152 . Khôi 

153 . Kim anh 

154 . Kim ngân 

155 . Kim tiền thảo

156 . Kim vàng

157 . Kinh giới

158 . Lá giang 

159 . Lạc tiên 

160 . Lan một lá

161 . Linh chi 

162 . Long não 

163 . Lô hội 

164 . mã đâu linh

165 . mã đề 

166 . mã tiền

167 . mạch môn 

168 . mắm đen

169. mạn kinh 

170 . mần tưới

171 . Măng cụt 

172 . Màng tang 

173 . mật mông hoa 

174 . mẫu đơn 

175 . Mía dò 

176 . Mò mâm xôi 

177 . Mơ lông 

178 . Mỏ quạ 

179 . Mộc hương

180 . Mù u

181 . Mức hoa trắng

182 . Muối ( cây )

183 . Muồng trâu 

184 . Mướp đắng 

185 . Nga truật 

186 . Ngải cứu

187 . Ngấy tía

188 . Nghệ 

189 . Nghệ rừng 

190 . Ngô thù 

191 . Ngọc lan hoa trắng 

192 . Ngọc lan hoa vàng 

193 . Ngọc trúc

194 . Ngũ gia bì gai 

195 . Ngũ gia bì hương 

196 . Ngũ vị tử 

197 . Ngưu bàng 

198 . Ngưu tất 

199 . Nhãn 

200 . Nhân sâm 

201 . Nhân trần 

202 . Nhàu 

203 .Nhọ nồi 

204 . Nhục đậu khấu

205 . Núc nác 

206 . Ô đầu 

207 . Ô dược 

208 . Ô rô 

209 . Phá cố chỉ 

210 . Qua lâu 

211 . Quế 

212 . rau dừa nước 

213 . râu hùm 

214 . rau má 

215 . rau sam 

216 . ráy

217 . ráy dại 

218 . ráy gai 

219 . ráy leo lá rách 

220 . Riềng 

221 .sả 

222 . Sa nhân 

223 . Sa nhân hồi 

224 . Sa nhân nam 

225 . sài đất 

226 . sài hồ nam 

227 . Sâm bố chính 

228 . Sâm cau 

229 . Sâm đại hành 

230 . Sâm đất 

231 . Sâm việt nam 

232 . Sắn dây 

233 . Sầu đâu rừng 

234 . Sen 

235 . seo gà 

236 . Sói rừng ( Cây )

237 . Sơn ( Cây )

238 . Sơn tra 

239 . Sữa  ( cây )

240 . Sừng dê ( cây )

241 . Tầm Gửi 

242 . Tầm phỏng 

243 . tam thất 

244 . Táo mèo 

245 . Táo ta

246 . Tế tân 

247 . Thạch hộc 

248 . Thạch xương bồ 

249. Thài lài tía 

250. thăng ma 

251 . Thanh cao hoa vàng 

252 . Thanh ngâm 

253 . Thảo quả

254 . Thảo quyết minh 

255 . Thầu dầu 

256 . Thị ( cây )

257 . Thiên môn 

258 . Thiên niên kiện 

259 . Thiên thảo 

260 . Thổ hoàng liên 

261 . Thổ phục linh 

262 . Thóc lép 

263 . Thông thảo 

264 . Thông thiên 

265 . Thuốc phiện ( cây )

266 . Thương lục 

267 . Thường sơn 

268 . Thương truật 

269 . Thủy xương bồ 

270 . Tía tô 

271 . Tiền hồ 

272 . Tiểu hồi 

273 . tơ hồng 

274 . Tô mộc 

275 . Trắc bá 

276 . Trạch tả 

277 . Tràm 

278 . Trầm hương 

279 . Trâu cổ 

280 . Trầu không 

281 . Trinh nữ hoàng cung 

282 . Trúc đào 

283 . Tục Đoạn 

284 . Tỳ bà ( cây )

285 . Vàng đắng 

286 . Viễn chí 

287 . Vối rừng 

288 . Vông nem 

289 . Xạ can 

290 . xạ đen 

291 . Xoài 

292 . Xoan nhừ 

293 . Xuân hoa 

294 . Xuyên khung 

295 . Xuyên tâm liên 

296 . Xuyên tiêu 

297 . Ý dĩ

Để tìm hiểu chi tiết các vị thuốc, cây thuốc này bạn tìm tại 5.000 cây thuốc Việt Nam hoặc tìm kiếm trên Cây thuốc vị thuốc