297 cây thuốc, vị thuốc nam được sử dụng nhiều nhất hiện nay
Nước ta có nguồn cây thuốc nam vô cùng quý hiếm mà chưa được khai thác sử dụng đúng đắn. Sau đây là danh sách những cây thuốc nam được trồng và mua bán nhiều nhất, các vị thuốc thường được sử dụng trong các bài thuốc Đông y là cơ hội lớn cho người dân, doanh nghiệp trồng và buôn bán Dược liệu sạch.
1 . Cây Atiso
2 . Ba chẽ
3 . Ba đậu
4. Ba gạc
6 . Bạc hà nam (Xem cây chi tiết)
7 . Bách bệnh (Xem cây chi tiết)
8 . Bách bộ
9 . Bạch Cập
10 . Bạch Chỉ
11 . Bạch Chỉ nam
12. Bạch giới tử
13. Bạch hoa xà
15 . Bách hợp
16 . Bạch quả
17 . Bạch tật lê
18 . Bạch thược
19 . Bạch truật
20 . Bán hạ nam
21 . Bán tự mốc
22 . Bàng vuông
23 . Bằng lăng
24 . Bảy lá một hoa
25 . Bí đỏ
26 . Bìm bìm biếc
27 . Bình vôi
28 . Bổ béo
29 . Bồ bồ
30 . Bồ công anh
31 . Bồ kết
32 . Bòng bong
33 . Bụp giấm
34 . Cà độc dược
35 . Cà gai leo
36 . Cải củ
37 . Cam thảo
38 . Cam thảo dây
39 . Cam thảo nam
40 . Canh ki na
41 . Cát cánh
42 . Cát sâm
43 . Cau
44 . Câu đằng
45 . Câu kỷ
46 . Cẩu tích
47 . Chàm
48 . Chàm mèo
49 .Chè Đắng
50 . Chè Dây
51 . Chè vàng
52 . Chỉ Thiên
53 . Chỉ Xác
54 . Chiêu liêu
55 . Chó đẻ răng cưa
56 . Chổi xuể
57 . Chùa dù
58 . Chua ngút
59. Chút chít
60 . Cỏ gấu
61 . Cỏ lào
62 . Cỏ ngọt
63 . Cỏ sữa lá nhỏ
64 . Cỏ sữa lá to
65 . Cỏ tranh
66 . Cỏ xước
67 . Cối xay
68 . Cốt khí củ
69 . Cốt toái bổ
70 . Củ dòm
71 . Củ nần
72 . Cúc hoa trắng
73 . Cúc hoa vàng
74 . Cúc mốc
75 . Các vạn thọ
76 . dâm dương hoắc
77 . Dành dành
78 . Dâu
79 . Dầu giun
80 . Dầu mè
81 . Dây đau xương
82 . Dây gắm
83 . Dây giun
84 . Dây khai
85 . Dây ký ninh
86 . Dây thìa canh
87 . Dây tơ xanh
88 . Diếp cá
89 . Dừa cạn
90 . Dứa dại
91 . Dương cam cúc
92 . Dướng
93 . Đại
94 . Đại bi
95 . Đại Hoàng
96 . Đại kế
97 . Đan sâm
98 . Đảng sâm
99 . Đào
100 . Đào tiên
101 . Đậu chiều
102 . Đậu ván trắng
103 . Địa hoàng
104 . Địa liền
105 . Điều nhuộm
106 . Đinh hương
107 . Đinh lăng
108 . Đỗ trọng
109 . Độc hoạt
110. Đơn đỏ
111 . Đơn lá đỏ
112 . Đông trùng hạ thảo
113 . Đước
114 . Đương quy
115 .Gấc
116 . Giảo cổ lam
117 . Gừng
118 . Hạ khô thảo
119 . Hà thủ ô đỏ
120 . Hà thủ ô trắng
121 . Hậu phác
122 . Hoa hồng
123 . Hoa tiên
124 . Hoắc hương
125 . Hoắc hương núi
126 . Hoàng bá
127 . Hoàng cầm
128 . Hoàng kỳ
129 . Hoàng đằng
130 . Hoàng liên
131 . Hoàng liên ô rô
132 . Hoàng nàn
133 . Hoàng tinh đỏ
134 . Hoàng tinh trắng
135 . Hòe
136 . Hồi
137 . Hồi Đầu thảo
138 . Hồi nước
139 . Hồng hoa
140 . Húng chanh
141 . Húng giổi
142 . Huyền sâm
143 . Huyết giác
144 . Hương lau
145 . Hương nhu tía
146 . Hương nhu trắng
147 . Hy thiêm
148 . Ích mẫu
149 . Ké đầu ngựa
150 . Keo giậu
151 . Khổ sâm
152 . Khôi
153 . Kim anh
154 . Kim ngân
155 . Kim tiền thảo
156 . Kim vàng
157 . Kinh giới
158 . Lá giang
159 . Lạc tiên
160 . Lan một lá
161 . Linh chi
162 . Long não
163 . Lô hội
164 . mã đâu linh
165 . mã đề
166 . mã tiền
167 . mạch môn
168 . mắm đen
169. mạn kinh
170 . mần tưới
171 . Măng cụt
172 . Màng tang
173 . mật mông hoa
174 . mẫu đơn
175 . Mía dò
176 . Mò mâm xôi
177 . Mơ lông
178 . Mỏ quạ
179 . Mộc hương
180 . Mù u
181 . Mức hoa trắng
182 . Muối ( cây )
183 . Muồng trâu
184 . Mướp đắng
185 . Nga truật
186 . Ngải cứu
187 . Ngấy tía
188 . Nghệ
189 . Nghệ rừng
190 . Ngô thù
191 . Ngọc lan hoa trắng
192 . Ngọc lan hoa vàng
193 . Ngọc trúc
194 . Ngũ gia bì gai
195 . Ngũ gia bì hương
196 . Ngũ vị tử
197 . Ngưu bàng
198 . Ngưu tất
199 . Nhãn
200 . Nhân sâm
201 . Nhân trần
202 . Nhàu
203 .Nhọ nồi
204 . Nhục đậu khấu
205 . Núc nác
206 . Ô đầu
207 . Ô dược
208 . Ô rô
209 . Phá cố chỉ
210 . Qua lâu
211 . Quế
212 . rau dừa nước
213 . râu hùm
214 . rau má
215 . rau sam
216 . ráy
217 . ráy dại
218 . ráy gai
219 . ráy leo lá rách
220 . Riềng
221 .sả
222 . Sa nhân
223 . Sa nhân hồi
224 . Sa nhân nam
225 . sài đất
226 . sài hồ nam
227 . Sâm bố chính
228 . Sâm cau
229 . Sâm đại hành
230 . Sâm đất
231 . Sâm việt nam
232 . Sắn dây
233 . Sầu đâu rừng
234 . Sen
235 . seo gà
236 . Sói rừng ( Cây )
237 . Sơn ( Cây )
238 . Sơn tra
239 . Sữa ( cây )
240 . Sừng dê ( cây )
241 . Tầm Gửi
242 . Tầm phỏng
243 . tam thất
244 . Táo mèo
245 . Táo ta
246 . Tế tân
247 . Thạch hộc
248 . Thạch xương bồ
249. Thài lài tía
250. thăng ma
251 . Thanh cao hoa vàng
252 . Thanh ngâm
253 . Thảo quả
254 . Thảo quyết minh
255 . Thầu dầu
256 . Thị ( cây )
257 . Thiên môn
258 . Thiên niên kiện
259 . Thiên thảo
260 . Thổ hoàng liên
261 . Thổ phục linh
262 . Thóc lép
263 . Thông thảo
264 . Thông thiên
265 . Thuốc phiện ( cây )
266 . Thương lục
267 . Thường sơn
268 . Thương truật
269 . Thủy xương bồ
270 . Tía tô
271 . Tiền hồ
272 . Tiểu hồi
273 . tơ hồng
274 . Tô mộc
275 . Trắc bá
276 . Trạch tả
277 . Tràm
278 . Trầm hương
279 . Trâu cổ
280 . Trầu không
281 . Trinh nữ hoàng cung
282 . Trúc đào
283 . Tục Đoạn
284 . Tỳ bà ( cây )
285 . Vàng đắng
286 . Viễn chí
287 . Vối rừng
288 . Vông nem
289 . Xạ can
290 . xạ đen
291 . Xoài
292 . Xoan nhừ
293 . Xuân hoa
294 . Xuyên khung
295 . Xuyên tâm liên
296 . Xuyên tiêu
297 . Ý dĩ
Để tìm hiểu chi tiết các vị thuốc, cây thuốc này bạn tìm tại 5.000 cây thuốc Việt Nam hoặc tìm kiếm trên Cây thuốc vị thuốc
⭐️Nhấp vào liên kết https://temu.to/k/uqlwz2gku6j để nhận gói giảm giá $ ₫1.500.000 hoặc ⭐️Tìm kiếm ach735692 trên ứng dụng Temu để nhận chiết khấu $ 30%!! |
⭐️Nhấp vào liên kết https://temu.to/k/uqlwz2gku6j để nhận gói giảm giá $ ₫1.500.000 hoặc ⭐️Tìm kiếm ach735692 trên ứng dụng Temu để nhận chiết khấu $ 30%!! |